出生 chūshēng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất sinh】

Đọc nhanh: 出生 (xuất sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng. Ví dụ : - 我是在美国出生的。 Tôi sinh ra ở Mỹ.. - 他是在除夕那天出生的。 Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.. - 我出生于 1999 。 Tôi sinh năm 1999.

Ý Nghĩa của "出生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

出生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng

胎儿从母体中分离出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài 美国 měiguó 出生 chūshēng de

    - Tôi sinh ra ở Mỹ.

  • volume volume

    - shì zài 除夕 chúxī 那天 nàtiān 出生 chūshēng de

    - Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.

  • volume volume

    - 我出 wǒchū 生于 shēngyú 1999 nián

    - Tôi sinh năm 1999.

  • volume volume

    - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 小山村 xiǎoshāncūn

    - Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出生

✪ 1. 出生于 + Địa điểm/ thời gian

sinh ra ở đâu/ khi nào

Ví dụ:
  • volume

    - 他出 tāchū 生于 shēngyú 北京 běijīng

    - Anh ấy sinh ra ở Bắc Kinh.

  • volume

    - 妈妈 māma chū 生于 shēngyú 1977 nián

    - Mẹ tôi sinh năm 1977.

✪ 2. 出生在 + Danh từ (hoàn cảnh cụ thể)

sinh ra trong...

Ví dụ:
  • volume

    - 出生 chūshēng zài 贫困家庭 pínkùnjiātíng

    - Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

So sánh, Phân biệt 出生 với từ khác

✪ 1. 出生 vs 诞生

Giải thích:

"诞生" và "出生" là từ đồng nghĩa, nhưng "诞生" dùng để tôn xưng sự ra đời của danh nhân, người có tiếng tăm, cũng có nghĩa là sự xuất hiện của những sự việc mới, sự thành lập của các quốc gia và đảng phái chính trị,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出生

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 九死一生 jiǔsǐyìshēng cái 逃出来 táochūlái

    - Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - cóng 出生 chūshēng 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu zài 家乡 jiāxiāng

    - Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 出生 chūshēng 于燕 yúyàn

    - Ông ấy sinh ra tại Hà Bắc.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao