Đọc nhanh: 避世 (tị thế). Ý nghĩa là: ở ẩn; tị thế (thoát li cuộc sống hiện tại, tránh tiếp xúc với ngoại giới).
避世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở ẩn; tị thế (thoát li cuộc sống hiện tại, tránh tiếp xúc với ngoại giới)
脱离现实生活,避免和外界接触
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避世
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 她 卧 在 乡村 避世 尘
- Cô ấy ẩn cư ở thôn quê tránh bụi đời.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
避›