Đọc nhanh: 牺牲 (hy sinh). Ý nghĩa là: hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng, sự hi sinh. Ví dụ : - 战士们在战斗中英勇牺牲。 Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.. - 他为了工作牺牲了家庭时间。 Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.. - 他们牺牲了睡眠来完成项目。 Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
牺牲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng
为了正义的目的舍弃自己的生命,泛指放弃或损害一方的利益
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
牺牲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hi sinh
指为了正义的目的舍弃自己的生命或利益,或者指为了某种目的而付出的代价
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 这份 牺牲 换来 了 幸福
- Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牺牲
✪ 1. 为了 + Danh từ/ Động từ + 牺牲
vì... hy sinh
- 他 为了 事业 牺牲 了 个人 生活
- Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
So sánh, Phân biệt 牺牲 với từ khác
✪ 1. 献身 vs 牺牲
Giống:
- Cả hai từ đều mang ý nghĩa cống hiến bản thân vì một mục đích nào đó.
Dịch là cống hiến, hi sinh.
Khác:
- "牺牲" thường ám chỉ sự cống hiến, sự bỏ ra (cho ai đó hoặc điều gì đó) của chủ thể phải trả giá hoặc bị thiệt hại nhiều.
"献身" có nghĩa là hiến tất cả của một người (thân xác, trí tuệ....)
- "牺牲" có thể đi kèm danh từ.
"献身" không thể đi kèm trực tiếp với danh từ, mà thường sử dụng với 于.
✪ 2. 逝世 vs 牺牲
"逝世" không thể mang tân ngữ, nhưng"牺牲" có thể mang tân ngữ, biểu thị cái chết hoặc các nghĩa khác, chẳng hạn như"牺牲时间", v.v.
✪ 3. 牺牲 vs 死
- Chỉ cái chết vì mục đích công lý, vì lợi ích của nhân dân thì mới gọi là "牺牲".
còn cái chết của những con người bình thường không thể nói là "牺牲".
- "牺牲" có thể mang tân ngữ, trong khi "死" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "牺牲" chỉ dùng để chỉ người, còn "死" còn có thể chỉ sự vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺牲
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 惨烈 牺牲
- hy sinh vô cùng oanh liệt
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›
牺›
hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận
tạ thế; qua đời; mất; chết
Mất
Hao Tổn
bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa
chôn vùitáng bại
hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tạ Thế
hi sinh cho tổ quốc; hy sinh cho tổ quốc
Mất, Mất Mát
Tạ Thế
qua đời; quá cố; chết; mất
liều mình; xả thân; bỏ mình; quên mình
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử