牺牲 xīshēng
volume volume

Từ hán việt: 【hy sinh】

Đọc nhanh: 牺牲 (hy sinh). Ý nghĩa là: hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng, sự hi sinh. Ví dụ : - 战士们在战斗中英勇牺牲。 Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.. - 他为了工作牺牲了家庭时间。 Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.. - 他们牺牲了睡眠来完成项目。 Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.

Ý Nghĩa của "牺牲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

牺牲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng

为了正义的目的舍弃自己的生命,泛指放弃或损害一方的利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 牺牲 xīshēng le 睡眠 shuìmián lái 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

牺牲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hi sinh

指为了正义的目的舍弃自己的生命或利益,或者指为了某种目的而付出的代价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 铭记 míngjì 这些 zhèxiē 牺牲 xīshēng

    - Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 牺牲 xīshēng 换来 huànlái le 幸福 xìngfú

    - Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.

  • volume volume

    - de 牺牲 xīshēng 令人 lìngrén 无比 wúbǐ 悲痛 bēitòng

    - Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牺牲

✪ 1. 为了 + Danh từ/ Động từ + 牺牲

vì... hy sinh

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 事业 shìyè 牺牲 xīshēng le 个人 gèrén 生活 shēnghuó

    - Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.

  • volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 牺牲 xīshēng le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình

So sánh, Phân biệt 牺牲 với từ khác

✪ 1. 献身 vs 牺牲

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang ý nghĩa cống hiến bản thân vì một mục đích nào đó.
Dịch là cống hiến, hi sinh.
Khác:
- "牺牲" thường ám chỉ sự cống hiến, sự bỏ ra (cho ai đó hoặc điều gì đó) của chủ thể phải trả giá hoặc bị thiệt hại nhiều.
"献身" có nghĩa là hiến tất cả của một người (thân xác, trí tuệ....)
- "牺牲" có thể đi kèm danh từ.
"献身" không thể đi kèm trực tiếp với danh từ, mà thường sử dụng với .

✪ 2. 逝世 vs 牺牲

Giải thích:

"逝世" không thể mang tân ngữ, nhưng"牺牲" có thể mang tân ngữ, biểu thị cái chết hoặc các nghĩa khác, chẳng hạn như"牺牲时间", v.v.

✪ 3. 牺牲 vs 死

Giải thích:

- Chỉ cái chết vì mục đích công lý, vì lợi ích của nhân dân thì mới gọi là "牺牲".
còn cái chết của những con người bình thường không thể nói là "牺牲".
- "牺牲" có thể mang tân ngữ, trong khi "" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "牺牲" chỉ dùng để chỉ người, còn "" còn có thể chỉ sự vật khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺牲

  • volume volume

    - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō bīng 为了 wèile 保护 bǎohù 祖国 zǔguó 牺牲 xīshēng

    - Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.

  • volume volume

    - 壮烈牺牲 zhuànglièxīshēng

    - hi sinh oanh liệt

  • volume volume

    - 惨烈 cǎnliè 牺牲 xīshēng

    - hy sinh vô cùng oanh liệt

  • volume volume

    - 祖父 zǔfù shì zài 珍珠港 zhēnzhūgǎng 战争 zhànzhēng zhōng 牺牲 xīshēng de ma

    - Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?

  • volume volume

    - zhōng 流弹 liúdàn 牺牲 xīshēng

    - trúng đạn lạc mà hy sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sinh
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQHQM (竹手竹手一)
    • Bảng mã:U+7272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin: Suō , Xī
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQMCW (竹手一金田)
    • Bảng mã:U+727A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa