Đọc nhanh: 半世 (bán thế). Ý nghĩa là: nửa đời. Ví dụ : - 半世坎坷。 nửa đời lận đận.
半世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đời
半辈子
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半世
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
半›