Đọc nhanh: 病逝 (bệnh thệ). Ý nghĩa là: chết bệnh (do bị bệnh mà chết).
病逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết bệnh (do bị bệnh mà chết)
因病去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病逝
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 他 在 病 中 终然 长逝
- Anh ấy qua đời khi đang ốm.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
逝›