健在 jiànzài
volume volume

Từ hán việt: 【kiện tại】

Đọc nhanh: 健在 (kiện tại). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; sống lành mạnh. Ví dụ : - 父母都健在。 cha mẹ đều khoẻ mạnh.

Ý Nghĩa của "健在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

健在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoẻ mạnh; sống lành mạnh

健康地活着 (多指上年纪的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ dōu 健在 jiànzài

    - cha mẹ đều khoẻ mạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健在

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • volume volume

    - zài 母亲 mǔqīn de 哺育 bǔyù xià 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng

    - Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.

  • volume volume

    - 高堂 gāotáng 健在 jiànzài 真幸福 zhēnxìngfú

    - Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shì zuì 重要 zhòngyào de 金钱 jīnqián zài 其次 qícì

    - Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.

  • volume volume

    - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 健康 jiànkāng 发展 fāzhǎn

    - Công ty đang phát triển tốt

  • volume volume

    - zài 推广 tuīguǎng 健康 jiànkāng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.

  • - zài 健身 jiànshēn shí 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc khi tập thể dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao