Đọc nhanh: 健在 (kiện tại). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; sống lành mạnh. Ví dụ : - 父母都健在。 cha mẹ đều khoẻ mạnh.
健在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; sống lành mạnh
健康地活着 (多指上年纪的人)
- 父母 都 健在
- cha mẹ đều khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健在
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 他 高堂 健在 , 真幸福
- Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.
- 健康 是 最 重要 的 , 金钱 在 其次
- Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 公司 在 健康 地 发展
- Công ty đang phát triển tốt
- 他 在 推广 健康 生活 方式
- Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.
- 她 在 健身 时 喜欢 听 音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc khi tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
在›