Đọc nhanh: 本世纪 (bổn thế kỷ). Ý nghĩa là: thế kỷ này. Ví dụ : - 本世纪我们已经经历了两次世界大战。 Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.. - 再向前展望到本世纪末.... Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này.... - 他被认为是本世纪第一流的作曲家之一。 Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
✪ 1. thế kỷ này
特指耶稣基督纪元 (公历纪元) 之百年分期的现今百年期间如本世纪 (即20世纪) 就是指1901-2000年
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本世纪
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
本›
纪›