Đọc nhanh: 复活 (phục hoạt). Ý nghĩa là: sống lại; phục sinh; hoạt động trở lại, làm cho sống lại; phục sinh. Ví dụ : - 经过修理,报废的车床又复活了。 qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.. - 反对复活军国主义。 phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
复活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống lại; phục sinh; hoạt động trở lại
死了又活过来多用于比喻
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
✪ 2. làm cho sống lại; phục sinh
使复活
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
活›