Đọc nhanh: 归天 (quy thiên). Ý nghĩa là: quy thiên; về trời; qua đời (chết), chầu trời.
归天 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy thiên; về trời; qua đời (chết)
婉辞,指人死
✪ 2. chầu trời
迷信的人指到神佛仙人所在的地方也用做婉辞, 指人死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归天
- 他 今天下午 归来
- Chiều nay anh ấy trở về.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
- 归天 后 他 会 很 快乐
- Sau khi về thiên đàng, anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
归›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
Chết, Tử Vong
chết; chết chóc
chếtqua đời
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Hi Sinh
chết; mất mạng; vẫn mạng
Tạ Thế
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
một đi không trở lại; chết