Đọc nhanh: 在世 (tại thế). Ý nghĩa là: còn sống; sống; tồn tại. Ví dụ : - 当年的老人在世的不多了。 những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
在世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn sống; sống; tồn tại
活在世上;生存;存在
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在世
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 他 住 在 一個 奇幻 世界 裡
- Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 全世界 在 支持 他
- Cả thế giới đang ủng hộ anh ấy.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
在›