Đọc nhanh: 过世 (quá thế). Ý nghĩa là: mất; tạ thế; qua đời, quá thế. Ví dụ : - 我太太五年前因为轻度心肌梗塞过世 Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.. - 见过世面(指阅历多)。 đã thấy qua cảnh đời。
过世 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất; tạ thế; qua đời
去世
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
✪ 2. quá thế
(成年人) 死去; 逝世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过世
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
过›