Đọc nhanh: 去向 (khứ hướng). Ý nghĩa là: hướng đi. Ví dụ : - 不知去向。 không biết hướng đi.. - 去向不明。 hướng đi không rõ.
去向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng đi
去的方向
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 去向不明
- hướng đi không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去向
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
向›