Đọc nhanh: 平生 (bình sinh). Ý nghĩa là: suốt đời; cả đời, từ trước đến nay; xưa nay; ngày thường, bình sinh. Ví dụ : - 他把入党看做是平生的大事。 anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.. - 素昧平生。 xưa nay không quen biết.. - 他平生是很艰苦朴素的。 anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
平生 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đời; cả đời
终身; 一生
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
✪ 2. từ trước đến nay; xưa nay; ngày thường
从来;平素
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
✪ 3. bình sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平生
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 余生 需要 平静
- Quãng đời còn lại cần yên bình.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
生›