Đọc nhanh: 安世 (an thế). Ý nghĩa là: Yên Thế(thuộc Bắc Giang, Việt Nam).
✪ 1. Yên Thế(thuộc Bắc Giang, Việt Nam)
越南地名属于北江省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安世
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
安›