Đọc nhanh: 逝世 (thệ thế). Ý nghĩa là: từ trần; tạ thế. Ví dụ : - 他昨天逝世了。 Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.. - 她的父亲不幸逝世。 Cha cô ấy đã không may qua đời.
逝世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trần; tạ thế
离开人世
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 她 的 父亲 不幸逝世
- Cha cô ấy đã không may qua đời.
So sánh, Phân biệt 逝世 với từ khác
✪ 1. 逝世 vs 牺牲
"逝世" không thể mang tân ngữ, nhưng"牺牲" có thể mang tân ngữ, biểu thị cái chết hoặc các nghĩa khác, chẳng hạn như"牺牲时间", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逝世
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 她 的 父亲 不幸逝世
- Cha cô ấy đã không may qua đời.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
逝›
qua đời; vật hoá; tạ thế
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
Tạ Thế
tạ thế; qua đời; mất; chết
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
chết; chết chóc
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
viên tịch; tịch (nói người tu hành theo Đạo Phật chết.)
chếtqua đời
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
chết; mất mạng; vẫn mạng
Hi Sinh
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
một đi không trở lại; chết
trước cửa tử thầnđối mặt với tử thần