诞生 dànshēng
volume volume

Từ hán việt: 【đản sinh】

Đọc nhanh: 诞生 (đản sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; lọt lòng; chào đời, thành lập; ra đời, sự ra đời; sự xuất hiện. Ví dụ : - 他诞生于寒冬。 Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.. - 小猫的诞生让主人高兴。 Sự chào đời của con mèo con làm chủ nhân vui mừng.. - 宝宝诞生了全家都很高兴。 Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

Ý Nghĩa của "诞生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

诞生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh ra; lọt lòng; chào đời

指出生,降生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诞生 dànshēng 寒冬 hándōng

    - Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo de 诞生 dànshēng ràng 主人 zhǔrén 高兴 gāoxīng

    - Sự chào đời của con mèo con làm chủ nhân vui mừng.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 诞生 dànshēng le 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thành lập; ra đời

比喻新事物的出现或成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 诞生 dànshēng 去年 qùnián

    - Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

诞生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự ra đời; sự xuất hiện

新生命、新事物出现或产生的这个事件、过程或阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艺术作品 yìshùzuòpǐn de 诞生 dànshēng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

So sánh, Phân biệt 诞生 với từ khác

✪ 1. 出生 vs 诞生

Giải thích:

"诞生" và "出生" là từ đồng nghĩa, nhưng "诞生" dùng để tôn xưng sự ra đời của danh nhân, người có tiếng tăm, cũng có nghĩa là sự xuất hiện của những sự việc mới, sự thành lập của các quốc gia và đảng phái chính trị,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诞生

  • volume volume

    - de 诞生 dànshēng shì zài 夏天 xiàtiān

    - Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 诞生 dànshēng le 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • volume volume

    - 生性 shēngxìng 放诞 fàngdàn

    - sinh tính ngông cuồng

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 并非 bìngfēi 诞生 dànshēng 麦迪逊 màidíxùn 广场 guǎngchǎng 花园 huāyuán

    - Âm nhạc không được sinh ra ở Madison Square Garden.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè xiǎo 村庄 cūnzhuāng 诞生 dànshēng

    - Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo de 诞生 dànshēng ràng 主人 zhǔrén 高兴 gāoxīng

    - Sự chào đời của con mèo con làm chủ nhân vui mừng.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
    • Bảng mã:U+8BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao