Đọc nhanh: 拙 (chuyết). Ý nghĩa là: vụng; ngốc nghếch; đần; vụng về, kém cỏi; vụng về (lời nói khiêm tốn, gọi tác phẩm và những kiến giải của mình). Ví dụ : - 手拙 chân tay vụng về. - 眼拙 mắt lờ đờ. - 勤能补拙 cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
拙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụng; ngốc nghếch; đần; vụng về
笨
- 手拙
- chân tay vụng về
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. kém cỏi; vụng về (lời nói khiêm tốn, gọi tác phẩm và những kiến giải của mình)
谦辞,称自己的 (文章、见解等)
- 拙著
- tác phẩm kém cỏi (của tôi)
- 拙作
- sáng tác kém cỏi (của tôi)
- 拙见
- kiến giải nông cạn (của tôi)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 手拙
- chân tay vụng về
- 拙劣 的 表演
- biểu diễn vụng về
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 拙作
- sáng tác kém cỏi (của tôi)
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›