Đọc nhanh: 低劣 (đê liệt). Ý nghĩa là: kém; tồi; thấp (chất lượng), đê tiện. Ví dụ : - 低劣产品 sản phẩm kém. - 品质低劣 chất lượng sản phẩm kém
低劣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kém; tồi; thấp (chất lượng)
(质量) 很不好
- 低劣 产品
- sản phẩm kém
- 品质 低劣
- chất lượng sản phẩm kém
✪ 2. đê tiện
卑鄙龌龊
So sánh, Phân biệt 低劣 với từ khác
✪ 1. 低劣 vs 低下
"低劣" mô tả chất lượng sản phẩm không tốt ; "底下" mô tả phẩm hạnh của con người không tốt, địa vị xã hội rất thấp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低劣
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 品质 低劣
- chất lượng sản phẩm kém
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 低劣 产品
- sản phẩm kém
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
劣›
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
Ác Liệt
kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
Vụng Về
Chất Lượng Kém, Kém Chất Lượng
bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xonbán rẻ