Đọc nhanh: 穿越 (xuyên việt). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua; xuyên không; xuyên việt; băng qua; xuyên. Ví dụ : - 你可以骑骆驼穿越沙漠。 Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.. - 列车穿越山岭开往远方。 Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.. - 他穿越障碍冲向终点。 Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
穿越 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; vượt qua; xuyên không; xuyên việt; băng qua; xuyên
跨过;越过;穿过
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 他们 穿越 边境
- Bọn họ vượt biên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿越
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他们 穿越 边境
- Bọn họ vượt biên.
- 我们 穿越 了 沙漠
- Chúng tôi đã vượt qua sa mạc.
- 这 条 铁路 穿越 了 大山
- Tuyến đường sắt này xuyên qua dãy núi lớn.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
越›