Đọc nhanh: 有始无终 (hữu thủy vô chung). Ý nghĩa là: có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau. Ví dụ : - 在学习上,最忌讳的是有始无终。 trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
有始无终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
指人做事不能坚持到底
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有始无终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
无›
有›
终›
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Ngóc Ngách, Ngọn Nguồn, Dòng Dõi
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
kiên trì bền bỉ
Trước nay vẫn đều
Kiên trì ko từ bỏ