Đọc nhanh: 磨杵成针 (ma xử thành châm). Ý nghĩa là: mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khăn, siêng năng học tập, mài sắt nên kim.
磨杵成针 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khăn
to grind an iron bar down to a fine needle (idiom); fig. to persevere in a difficult task
✪ 2. siêng năng học tập
to study diligently
✪ 3. mài sắt nên kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨杵成针
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
杵›
磨›
针›