而
Nhi
Mà, và
Những chữ Hán sử dụng bộ 而 (Nhi)
-
儒
Nho, Nhu
-
喘
Suyễn
-
嚅
Nhu
-
孺
Nhụ
-
恧
Nục
-
惴
Chuý
-
懦
Nhu, Noạ
-
揣
Chuỳ, Suỷ, Tuy, đoàn
-
斋
Trai
-
湍
Thoan
-
濡
Nhi, Nhu, Nhuyên
-
瑞
Thuỵ
-
端
đoan
-
糯
Nhu, Noạ
-
而
Nhi, Năng
-
耍
Soạ, Sá, Sái, Xoạ
-
耐
Năng, Nại
-
耑
Chuyên, đoan
-
薷
Nhu
-
蠕
Nhu, Nhuyễn
-
襦
Nhu
-
踹
Soại, Suỷ, đoán
-
遄
Thuyên
-
需
Nhu, Nhuyễn, Noạ, Tu
-
顓
Chuyên
-
顬
Nhu
-
颛
Chuyên
-
颥
Nhu
-
鲕
Nhi
-
鴯
Nhi
-
鸸
Nhi
-
耎
Nhuyễn
-
緛
-
耏
Nhi, Nại
-
醹
Nhu
-
圌
Chuỳ, Thuyên, Thuỳ, đoàn
-
洏
Nhi
-
壖
Nhuyên
-
篅
Thuỳ
-
臑
Nao, Nhi, Nhu, Noãn, Nê, Nạo, Nộn
-
胹
Nhi
-
穤
Nhu, Noãn, Noạ
-
栭
Nhi
-
腨
-
輭
Nhuyến, Nhuyễn
-
貒
-
輲
-
獳
Nậu
-
擩
Nhuyên, Nhũ, Nhụ
-
轜
Nhi