Đọc nhanh: 接连不断 (tiếp liên bất đoạn). Ý nghĩa là: Liên tiếp không ngừng. Ví dụ : - 班上的好事接连不断地出现。 Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
接连不断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên tiếp không ngừng
联合式;作谓语、定语、状语;指连续不间断
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接连不断
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
接›
断›
连›
tiếp diễnkhông ngừngxói xóixoi xói
liên tiếpdồn dập
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
lặp lại liên tụctăng và giảm liên tiếp (thành ngữ)
Lũ Lượt Kéo Đến
liên miên không dứt
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến