Đọc nhanh: 有始有终 (hữu thủy hữu chung). Ý nghĩa là: đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốn, có đầu có đuôi, có trước có sau.
有始有终 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốn
指人做事能坚持到底
✪ 2. có đầu có đuôi
指人做事不能坚持到底
✪ 3. có trước có sau
事情从开头到结束都做得很好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有始有终
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
有›
终›
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
kiên trì bền bỉ
Trước nay vẫn đều
vô thủy vô chung; vô thuỷ vô chung
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng