Đọc nhanh: 持之以恒 (trì chi dĩ hằng). Ý nghĩa là: kiên trì bền bỉ. Ví dụ : - 努力学习,持之以恒。 cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
持之以恒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì bền bỉ
有恒心地坚持下去
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持之以恒
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
恒›
持›
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
xem 磨杵 成針 | 磨杵 成针
nước chảy đá mòn
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k
Kiên trì ko từ bỏ
miết
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
bữa đực bữa cái
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào