Đọc nhanh: 半吞半吐 (bán thôn bán thổ). Ý nghĩa là: ậm à ậm ừ; úp úp mở mở.
半吞半吐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
话刚说出口又缩回去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半吞半吐
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
吐›
吞›
Lắp Ba Lắp Bắp
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
Nửa kín nửa hở. ☆Tương tự: bán thổ bán thôn 半吐半吞; bán thôn bán thổ 半吞半吐. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết; tự kỉ dã bất hảo nghĩ định; toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu 因賈母尚未明說; 自己也不好擬定; 遂半吐半露告訴賈母 (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu