Đọc nhanh: 锲而不舍 (khiết nhi bất xá). Ý nghĩa là: kiên nhẫn; miệt mài; bền bỉ; cặm cụi. Ví dụ : - 学习要有锲而不舍的精神。 học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.. - 他学得很慢,但表现出锲而不舍的精神。 Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.. - 成功的秘诀在于锲而不舍。 Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
锲而不舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên nhẫn; miệt mài; bền bỉ; cặm cụi
雕刻一件东西,一直刻下去不放手,比喻有恒心,有毅力
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锲而不舍
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
舍›
锲›
biết khó mà lui
bữa đực bữa cái
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
nước chảy đá mòn
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
kiên trì bền bỉ
không nao núngkhông lay chuyển
tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ)
Kiên trì ko từ bỏ
miết
siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)
Chăm chỉ rèn luyện