大功告成 dàgōnggàochéng
volume volume

Từ hán việt: 【đại công cáo thành】

Đọc nhanh: 大功告成 (đại công cáo thành). Ý nghĩa là: việc lớn đã thành; việc đã làm xong.

Ý Nghĩa của "大功告成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大功告成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc lớn đã thành; việc đã làm xong

指大的工程、事业或重要任务宣告完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大功告成

  • volume volume

    - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • volume volume

    - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 指望 zhǐwàng néng 成功 chénggōng

    - Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì 算是 suànshì 大功告成 dàgōnggàochéng

    - Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 巨大 jùdà de 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa