Đọc nhanh: 大功告成 (đại công cáo thành). Ý nghĩa là: việc lớn đã thành; việc đã làm xong.
大功告成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc lớn đã thành; việc đã làm xong
指大的工程、事业或重要任务宣告完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大功告成
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 大家 指望 你 能 成功
- Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
告›
大›
成›
công thành danh toại
công đức viên mãn
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giớihết chuyện
giải quyết dứt điểm
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển