Đọc nhanh: 半途 (bán đồ). Ý nghĩa là: giữa đường; nửa đường; bán đồ. Ví dụ : - 半途而废 làm nửa chừng bỏ dở. - 这个问题你还得继续研究,别半途而废。 Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng. - 如果做事常常半途而废,那终将一事无成 Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
半途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa đường; nửa đường; bán đồ
半路
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
途›