Đọc nhanh: 付之东流 (phó chi đông lưu). Ý nghĩa là: phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi.
付之东流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
付诸东流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付之东流
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 他 的 作品 在 三流 之 列
- Tác phẩm của ông thuộc loại thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
之›
付›
流›
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển
trôi theo dòng nước; hi vọng tiêu tan; dã tràng xe cát; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; hy vọng tiêu tan
đốt quách cho rồi; cho một mồi lửa; đốt phăng
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
hủy hoại trong chốc lát; phá hủy trong chốc lát
không còn sót lại chút gì
Bỏ Cuộc Giữa Chừng