Đọc nhanh: 一曝十寒 (nhất bộc thập hàn). Ý nghĩa là: bữa đực bữa cái. Ví dụ : - 一曝十寒的运动不会有多大好处。 Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
一曝十寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa đực bữa cái
无或乎王之不智也。虽有天下易生之物也,一日暴(同“曝”)之,十日寒之,未有能生者也。吾见亦罕矣,吾退而寒之者至矣,吾如有萌焉何战?(《孟子·告子上》)
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一曝十寒
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一曝十寒
- một ngày vãi chài, bảy mươi hai ngày phơi lưới; bữa đực bữa cái.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
十›
寒›
曝›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
thiếu sức mạnh gắn bókhoảng chú ý ngắnkhởi đức mà từ bỏ (thành ngữ); không thể mang theo mọi thứ
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
kiên trì bền bỉ
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
Kiên trì ko từ bỏ