Đọc nhanh: 滴水穿石 (tích thuỷ xuyên thạch). Ý nghĩa là: nước chảy đá mòn.
滴水穿石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước chảy đá mòn
见〖水滴石穿〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水穿石
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 我愿 变成 一滴水 变成 河水 中 平凡 的 一滴水
- Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
滴›
石›
穿›
nước chảy đá mòn
mài thủng nghiên mực (ví với việc học hành chăm chỉ, công phu)
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
kiên trì bền bỉ