Đọc nhanh: 自始至终 (tự thủy chí chung). Ý nghĩa là: từ đầu chí cuối; từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 大会自始至终充满着团结欢乐的气氛。 đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
自始至终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu chí cuối; từ đầu đến cuối
从开始到末了
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自始至终
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
终›
自›
至›
từ đầu đến đuôitừ đầu đến cuốitoàn bộ (điều)gót đầu
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
không nao núngkhông lay chuyển
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
Vẫn Như Xưa
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặtbạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹotrắt tréo; lắt léo