Đọc nhanh: 功亏一篑 (công khuy nhất quỹ). Ý nghĩa là: việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.). Ví dụ : - 功亏一篑,令人遗憾。 việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.. - 功亏一篑,令人叹惜。 đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
功亏一篑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)
伪古文《尚书·旅獒》为山九仞,功亏一篑堆九仞高的土山,只差一筐土而不能 完成比喻一件大事只差最后一点儿人力物力而不能成功 (含惋惜意)
- 功亏一篑 , 令人遗憾
- việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功亏一篑
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 功亏一篑 , 令人遗憾
- việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.
- 功亏一篑
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
亏›
功›
篑›
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển
tất cả những gì chúng ta cần là một cơn gió đông (thành ngữ); chỉ thiếu một vật dụng quan trọng nhỏ bé
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
(nghĩa bóng) kế hoạch hoặc dự án thất bại trước khi được thực hiệnbào thai chết trong bụng
xem 一著 不慎 , 滿盤皆輸 | 一着 不慎 , 满盘皆输 [yi1 zhao1 bu4 shen4, man3 pan2 jie1 shu1]