Đọc nhanh: 坚持不懈 (kiên trì bất giải). Ý nghĩa là: Kiên trì ko từ bỏ. Ví dụ : - 只有坚持不懈地努力,最终才会取得丰硕的成果。 Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
坚持不懈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiên trì ko từ bỏ
坚持不懈,汉语成语,拼音是jiān chí bù xiè,意思是形容做事持之以恒,比喻有恒心,有毅力。出自《清史稿·刘体重传》。
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持不懈
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
懈›
持›
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
không nao núngkhông lay chuyển
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ)
kiên trì bền bỉ
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
miết
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
bữa đực bữa cái
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào