Đọc nhanh: 贯彻始终 (quán triệt thủy chung). Ý nghĩa là: để thực hiện đến cuối cùng, theo dõi qua.
贯彻始终 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện đến cuối cùng
to carry through to the end
✪ 2. theo dõi qua
to follow through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻始终
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
彻›
终›
贯›
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
kiên trì bền bỉ
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
của một tâm trí (thành ngữ)
Kiên trì ko từ bỏ
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)