Đọc nhanh: 因噎废食 (nhân ế phế thực). Ý nghĩa là: vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn.
因噎废食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
因为吃饭噎住了,索性连饭也不吃了比喻因为怕出问题,索性不干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因噎废食
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 他 因为 节食 感到 很累
- Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噎›
因›
废›
食›