Đọc nhanh: 半途改行 (bán đồ cải hành). Ý nghĩa là: phá ngang.
半途改行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途改行
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
改›
行›
途›