Đọc nhanh: 浅尝辄止 (thiển thường triếp chỉ). Ý nghĩa là: cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止, cưỡi ngựa xem hoa, cố gắng nửa vời. Ví dụ : - 浅尝辄止(刚入门就停止了钻研)。 không chuyên sâu nghiên cứu.
浅尝辄止 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止
also written 淺嘗輒止|浅尝辄止
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
✪ 2. cưỡi ngựa xem hoa
✪ 3. cố gắng nửa vời
to attempt half-heartedly
✪ 4. dabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
to dabble and stop (idiom); to dip into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅尝辄止
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
止›
浅›
辄›
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
lướt qua; thoáng qua
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
bữa đực bữa cái
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
kiên trì bền bỉ
Kiên trì ko từ bỏ
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
tìm nguyên nhân; truy đến tận gốc
truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
không bao giờ kết thúckhông có kết thúc
nước chảy đá mòn
nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen
Nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn.Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu bạn cố gắng mà không bỏ cuộc.nước chảy đá mòn (thành ngữ); kiên trì liên tục mang lại thành công
cắt gọt mài giũa
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
truy hỏi kỹ càng sự việc
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
để theo dõi cái gì đó đến tận gốc rễ của nó
rượu chè ăn uống quá độ
bới gốc, mò gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc