劳累 láolèi
volume volume

Từ hán việt: 【lao lụy】

Đọc nhanh: 劳累 (lao lụy). Ý nghĩa là: mệt nhọc; cực khổ; cực nhọc; kiệt sức; mệt mỏi, phiền; cảm phiền; nhờ; làm phiền (nhờ người giúp đỡ). Ví dụ : - 工作劳累。 công việc mệt nhọc.. - 连续多天加班, 实在太劳累了。 Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.. - 劳累一天后, 她想喝杯酒。 Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.

Ý Nghĩa của "劳累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

劳累 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt nhọc; cực khổ; cực nhọc; kiệt sức; mệt mỏi

由于过度的劳动而感到疲乏泛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 劳累 láolèi

    - công việc mệt nhọc.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 多天 duōtiān 加班 jiābān 实在 shízài tài 劳累 láolèi le

    - Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi 一天 yìtiān hòu xiǎng 杯酒 bēijiǔ

    - Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.

  • volume volume

    - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

劳累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền; cảm phiền; nhờ; làm phiền (nhờ người giúp đỡ)

敬词,用于表示请某人受累做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劳累 láolèi 去一趟 qùyītàng

    - phiền anh đi giúp cho.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi nín 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 再审 zàishěn 一审 yīshěn ba

    - Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi 那边 nàbiān 一趟 yītàng

    - Làm phiền bạn qua đó một chuyến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳累

  • volume volume

    - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • volume volume

    - yīn 白天 báitiān tài 劳累 láolèi 晚上 wǎnshang 落枕 làozhěn jiù zhe

    - vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.

  • volume volume

    - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi nín 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 再审 zàishěn 一审 yīshěn ba

    - Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 劳累过度 láolèiguòdù ér 生病 shēngbìng le

    - Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi 去一趟 qùyītàng

    - phiền anh đi giúp cho.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi de 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa