Đọc nhanh: 吃力 (cật lực). Ý nghĩa là: phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn, mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời. Ví dụ : - 她吃力地爬上了山顶。 Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.. - 他吃力地推着车走。 Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.. - 跑了一天路,感到很吃力。 Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
吃力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn
费力
- 她 吃力 地 爬 上 了 山顶
- Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
✪ 2. mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời
疲劳
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
- 玩 了 一天 , 孩子 们 都 很 吃力
- Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.
So sánh, Phân biệt 吃力 với từ khác
✪ 1. 吃力 vs 费力
Giống:
- "吃力" và "费力" đều là hình dung từ có kết cấu động tân, nhưng ý nghĩa không hoàn toàn giống nhau.
Khác:
- "吃力" có ý nghĩa dùng sức, còn có ý nghĩa cảm thấy khó khăn ; "费力" chỉ có ý nghĩa dùng sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃力
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
- 我 喜欢 吃 巧克力糖
- Tôi thích ăn kẹo socola.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
吃›
tốn sức; hao sức; phí sức; mất sứcvất vả; khó khăn; cực khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
Vất Vả, Cực Nhọc
Gian Khổ
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Gắng Sức, Ra Sức