Đọc nhanh: 费力 (phí lực). Ý nghĩa là: mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức. Ví dụ : - 费力劳心 hao công tổn trí.. - 他有气喘病,说话很费力。 anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.. - 费力不讨好。 nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
费力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức
耗费力量
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 费力 với từ khác
✪ 1. 吃力 vs 费力
Giống:
- "吃力" và "费力" đều là hình dung từ có kết cấu động tân, nhưng ý nghĩa không hoàn toàn giống nhau.
Khác:
- "吃力" có ý nghĩa dùng sức, còn có ý nghĩa cảm thấy khó khăn ; "费力" chỉ có ý nghĩa dùng sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费力
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 我 花费 了 很多 精力
- Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
费›
tốn sức; hao sức; phí sức; mất sứcvất vả; khó khăn; cực khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Siêng Năng
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Gian Khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
Tốn Sức
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức