Đọc nhanh: 疲困 (bì khốn). Ý nghĩa là: (kinh tế) yếu, (văn học) mệt mỏi, chậm chạp.
疲困 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (kinh tế) yếu
(economics) weak
✪ 2. (văn học) mệt mỏi
(literary) tired; fatigued
✪ 3. chậm chạp
sluggish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲困
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 为何 她 看起来 很 疲倦 ?
- Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
疲›