Đọc nhanh: 必要劳动 (tất yếu lao động). Ý nghĩa là: lao động tất yếu (là phần lao động cần thiết người lao động bỏ ra để duy trì cuộc sống của chính bản thân và gia đình. Ngược lại với "lao động thặng dư").
必要劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động tất yếu (là phần lao động cần thiết người lao động bỏ ra để duy trì cuộc sống của chính bản thân và gia đình. Ngược lại với "lao động thặng dư")
劳动者为了维持自己和家属的生活所必须付出的那一部分劳动(跟"剩余劳动"相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要劳动
- 我们 今天 要 劳动
- Hôm nay chúng ta phải lao động.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
必›
要›