Đọc nhanh: 积日累劳 (tí nhật luỹ lao). Ý nghĩa là: dày công.
积日累劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积日累劳
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 他 积累 了 丰富 的 知识
- Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
日›
积›
累›