Đọc nhanh: 劳顿 (lao đốn). Ý nghĩa là: mệt nhọc; vất vả; gian nan. Ví dụ : - 旅途劳顿。 đường đi gian nan.
劳顿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt nhọc; vất vả; gian nan
劳累
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳顿
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 舟车劳顿
- đường đi vất vả.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 旅途劳顿 , 大家 都 很 疲惫
- Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
顿›
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Bận Rộn
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
môn thủ cônglao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc