劳顿 láodùn
volume volume

Từ hán việt: 【lao đốn】

Đọc nhanh: 劳顿 (lao đốn). Ý nghĩa là: mệt nhọc; vất vả; gian nan. Ví dụ : - 旅途劳顿。 đường đi gian nan.

Ý Nghĩa của "劳顿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劳顿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt nhọc; vất vả; gian nan

劳累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅途劳顿 lǚtúláodùn

    - đường đi gian nan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳顿

  • volume volume

    - 旅途劳顿 lǚtúláodùn

    - đường đi gian nan.

  • volume volume

    - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • volume volume

    - 舟车劳顿 zhōuchēláodùn

    - đường đi vất vả.

  • volume volume

    - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù 十分 shífēn 困顿 kùndùn

    - mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • volume volume

    - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 犒劳 kàoláo le 大家 dàjiā 一顿 yīdùn 大餐 dàcān

    - Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao