Đọc nhanh: 半劳动力 (bán lao động lực). Ý nghĩa là: lao động yếu.
半劳动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động yếu
半劳力指体力较弱只能从事一般轻体力劳动的人(多就农业劳动的人而言)也叫半劳力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半劳动力
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
劳›
半›