忙碌 mánglù
volume volume

Từ hán việt: 【mang lục】

Đọc nhanh: 忙碌 (mang lục). Ý nghĩa là: bận rộn; bận bịu; tất bật; tấp nập. Ví dụ : - 农民们在田地里忙碌着。 Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.. - 妈妈忙碌的身影让我心疼。 Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.. - 她忙碌的样子让人感动。 Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.

Ý Nghĩa của "忙碌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

忙碌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bận rộn; bận bịu; tất bật; tấp nập

忙着做各种事情, 没有空闲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng ràng 心疼 xīnténg

    - Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.

  • volume volume

    - 忙碌 mánglù de 样子 yàngzi ràng rén 感动 gǎndòng

    - Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忙碌

✪ 1. 忙碌于

bận/ bận rộn làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 忙碌 mánglù 工作 gōngzuò

    - Dạo gần đây tớ bận công việc.

  • volume

    - 每天 měitiān dōu 忙碌 mánglù 学习 xuéxí

    - Anh ấy bận rộn học tập mỗi ngày.

✪ 2. 忙碌 + 的 + Danh từ

"忙碌" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 忙碌 mánglù de 工地 gōngdì 热火朝天 rèhuǒcháotiān

    - Công trường đang thi công bận rộn.

  • volume

    - 忙碌 mánglù de 校园 xiàoyuán 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.

✪ 3. 忙忙碌碌

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 日子 rìzi 一直 yìzhí 忙忙碌碌 mángmánglùlù

    - Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.

  • volume

    - 大家 dàjiā dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù 工作 gōngzuò

    - Mọi người đều làm việc bận rộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙碌

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù

    - Anh ấy cả ngày đều bận rộn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù 工作 gōngzuò

    - Mọi người đều làm việc bận rộn.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 人们 rénmen 忙碌 mánglù guī jiā

    - Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.

  • volume volume

    - 小小 xiǎoxiǎo 蜜蜂 mìfēng duō 忙碌 mánglù 利用 lìyòng 良机 liángjī 放松 fàngsōng

    - Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 忙碌 mánglù 状态 zhuàngtài

    - Anh ấy bây giờ đang bận rộn.

  • volume volume

    - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 忙碌 mánglù 学习 xuéxí

    - Anh ấy bận rộn học tập mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lục , Lựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRVNE (一口女弓水)
    • Bảng mã:U+788C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa