Đọc nhanh: 忙碌 (mang lục). Ý nghĩa là: bận rộn; bận bịu; tất bật; tấp nập. Ví dụ : - 农民们在田地里忙碌着。 Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.. - 妈妈忙碌的身影让我心疼。 Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.. - 她忙碌的样子让人感动。 Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.
忙碌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận rộn; bận bịu; tất bật; tấp nập
忙着做各种事情, 没有空闲
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 妈妈 忙碌 的 身影 让 我 心疼
- Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.
- 她 忙碌 的 样子 让 人 感动
- Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忙碌
✪ 1. 忙碌于
bận/ bận rộn làm gì
- 我 最近 一直 忙碌 于 工作
- Dạo gần đây tớ bận công việc.
- 他 每天 都 忙碌 于 学习
- Anh ấy bận rộn học tập mỗi ngày.
✪ 2. 忙碌 + 的 + Danh từ
"忙碌" vai trò định ngữ
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
✪ 3. 忙忙碌碌
tính từ lặp lại
- 这些 日子 我 一直 忙忙碌碌
- Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙碌
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 他 整天 都 忙忙碌碌
- Anh ấy cả ngày đều bận rộn.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 他 每天 都 忙碌 于 学习
- Anh ấy bận rộn học tập mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
碌›
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
mệt nhọc; vất vả; gian nan
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Bận Việc, Bận Làm Ăn
Vất Vả, Cực Nhọc
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
Bận Rộn, Nhộn Nhịp
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
không vội; không gấpung dung; thoải mái (thường làm thán từ)
bận rộn (thông tục)
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn hạ; rỗi rãi
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
nghỉ ngơi; nghỉ
cuộc sống an nhànan nhàn; nhàn rỗi
nhàn rỗi; rảnh rỗi
thoải mái và giải trí
đi lang thang; đi loanh quanh; chơi rong; xớn
nghỉ chân; dừng chân nghỉ ngơi