Đọc nhanh: 劳力 (lao lực). Ý nghĩa là: sức lao động, người lao động; nhân lực; nhân công; nhân sự; sức người, lao lực. Ví dụ : - 农忙季节要特别注意合理安排劳力。 mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
✪ 1. sức lao động
体力劳动时所用的气力
✪ 2. người lao động; nhân lực; nhân công; nhân sự; sức người
有劳动能力的人
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
✪ 3. lao lực
辛辛苦苦地劳动; 费心料理(事务)
✪ 4. cực thân
身心劳苦
劳力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động chân tay
从事体力劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳力
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
劳›