操劳 cāoláo
volume volume

Từ hán việt: 【thao lao】

Đọc nhanh: 操劳 (thao lao). Ý nghĩa là: làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang, xốc vác. Ví dụ : - 日夜操劳 ngày đêm làm lụng vất vả. - 操劳过度 vất vả quá độ

Ý Nghĩa của "操劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

操劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang

辛辛苦苦地劳动;费心料理(事务); 劳动, 多指体力劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日夜操劳 rìyècāoláo

    - ngày đêm làm lụng vất vả

  • volume volume

    - 操劳过度 cāoláoguòdù

    - vất vả quá độ

✪ 2. xốc vác

劳累辛苦

So sánh, Phân biệt 操劳 với từ khác

✪ 1. 操心 vs 操劳

Giải thích:

- "操心" là hoạt động tâm lí, thường dùng giới từ để dẫn ra đối tượng cần bận tâm lo nghĩ.
- "操劳" là lao động thể lực, rất ít đi kèm với tân ngữ.
- "操心" là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng ; "操劳" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操劳

  • volume volume

    - 日夜操劳 rìyècāoláo

    - ngày đêm làm lụng vất vả

  • volume volume

    - 操劳过度 cāoláoguòdù

    - vất vả quá độ

  • volume volume

    - 操劳 cāoláo 半生 bànshēng

    - vất vả cả nửa đời

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ wèi 家庭 jiātíng 操劳 cāoláo le 一生 yīshēng

    - Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 明年 míngnián de 事儿 shìer 瞎操心 xiācāoxīn le

    - Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao