Đọc nhanh: 操劳 (thao lao). Ý nghĩa là: làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang, xốc vác. Ví dụ : - 日夜操劳 ngày đêm làm lụng vất vả. - 操劳过度 vất vả quá độ
操劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang
辛辛苦苦地劳动;费心料理(事务); 劳动, 多指体力劳动
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 操劳过度
- vất vả quá độ
✪ 2. xốc vác
劳累辛苦
So sánh, Phân biệt 操劳 với từ khác
✪ 1. 操心 vs 操劳
- "操心" là hoạt động tâm lí, thường dùng giới từ để dẫn ra đối tượng cần bận tâm lo nghĩ.
- "操劳" là lao động thể lực, rất ít đi kèm với tân ngữ.
- "操心" là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng ; "操劳" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操劳
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 父母 为 家庭 操劳 了 一生
- Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
操›
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
hao phí tinh thần sức lực; hao tổn tinh thần; buồn bực; quấy rầy; cực lòngphiền; nhờ (lời nói khách sáo)lophiền lòng
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
lo liệu; giải quyết; xử lý; quán xuyếntìm cách; dự định; trù hoạch; chuẩn bị; đặt kế hoạch; chuẩn bị mởdàn cảnhthao trì
bị liên luỵ; chịu liên luỵ; chịu lụy